Có 1 kết quả:

主名 chủ danh

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Mệnh danh, đặt tên. ◇Thư Kinh 書經: “Chủ danh san xuyên” 主名山川 (Lữ hình 呂刑) Đặt tên cho núi sông.
2. Tên họ của chủ phạm.
3. Danh xưng, danh nghĩa thích đáng.

Bình luận 0